Chủ Nhật, 12 tháng 4, 2015

Câu hỏi bán trắc nghiệm ôn thi Luật Sở hữu trí tuệ và gợi ý trả lời

1. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền SHTT khi có hành vi xâm phạm. => Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.

2. Nhãn hiệu bị coi là không có khả năng phân biệt và không được bảo hộ nếu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu của người khácđã được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có ngày nộp đơn sớm hơn. => Sai. Theo khoản 2 điều 74 Luật Sở hữu trí tuệ.

3. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó. => Đúng. Theo khoản 4 điều 121 Luật Sở hữu trí tuệ.

4. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày cấp. => Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.

5. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và thanh toán nhuận bút, thù lao. => Đúng. Theo điều 29 nghị định 100/2006.

6. Chỉ có bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý là đối tượng được bảo hộ không xác định thời hạn. => Sai. Tên thương mại.

7. Các thông tin là bí mật kinh doanh có thể bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế. => Đúng. Theo điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.

8. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý. => Sai. Theo điều 79 Luật Sở hữu trí tuệ.

9. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn. => Sai. Theo khoản 7 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.

10. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại được xác lập trên cơ sở đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. => Sai. Theo khoản 3 điều 6 Nghị định 103/2006.

11. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở Việt Nam. => Đúng. Theo khoản 20 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.

12. Quyền đối với tên thương mại không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp. => Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật Sở hữu trí tuệ.

13. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm. => Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.

14. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn. => Đúng. Theo khoản 7 điều 3 Luật Sở hữu trí tuệ.

15. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo QĐ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc dạng không độc quyền. => Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.

16. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định. => Đúng. Theo nghị định 06/2001.

17. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi. => Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.

18. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực. => Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 96 Luật Sở hữu trí tuệ.

19. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo QĐ của CQNN có TQ có quyền chuyển giao quyển sử dụng đó cho một người khác theo một hợp đồng thứ cấp. => Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.

20. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một hình thức vật chất  nhất định. => Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ

21. Các bản ghi âm, ghi hình đều là đối tượng được bảo hộ của quyền liên quan. => Đúng. Theo khoản 1 điều 3 Luật Sở hữu trí tuệ.

22. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển nhượng cho người khác => Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật Sở hữu trí tuệ.

23. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước. => Sai. Theo khoản 1 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.

24. Các phát minh, phương pháp toán học có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế. => Sai. Theo khoản 1 điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.

25. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật SHTT Việt Nam. => Sai. Theo khoản 1 điều 17 Luật Sở hữu trí tuệ.

26. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình. => Đúng. Theo điều 3 Nghị định 100/2006 và khoản 2 điều 44 Luật Sở hữu trí tuệ.

27. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc hạng không độc quyền.=>. Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.

28. Chỉ những hành vi sử dụng trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hoá, dịch vụ trùng hoặc tương tự hoặc có liên quan tới hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu, có khả năng gây nhầm lẫn mới bị coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu. => Sai. Theo khoản 1 điều 129 Luật Sở hữu trí tuệ.

29. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định.=> Đúng. Theo khoản 2 điều 6 Nghị định 103/2006.

30. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sảnphẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi. => Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 195 Luật Sở hữu trí tuệ.

31. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả. => Đúng. Theo khoản 1 điều 22 Luật Sở hữu trí tuệ.

32. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày cấp. => Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ.

33. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực. => Đúng. Theo khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.

34. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển giao quyền sử dụng đó cho người khác theo một hợp đồng thứ cấp. => Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật Sở hữu trí tuệ.

35. Nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được. => Đúng. Theo khoản 1 điều 72 Luật Sở hữu trí tuệ.

36. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại. => Sai. Là Nhãn hiệu nổi tiếng.

37. Chủ sở hữu sáng chế có nghĩa vụ phải sử dụng sáng chế đã được bảo hộ. => Đúng. Theo khoản 1 điều 136 Luật Sở hữu trí tuệ.

38. Quyền sử dụng tên thương mại không được quyền chuyển giao. => Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật Sở hữu trí tuệ.

39. Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất cả các quyền tác giả đồng thời thuộc về công chúng. => Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.

40. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả. => Sai. Theo khoản 1 điều 22 Luật Sở hữu trí tuệ.

41. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác. => Sai. Theo khoản 1 điều 138 Luật Sở hữu trí tuệ.

42. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn ngữ cho người khiếm thị. => Đúng. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ.

43. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của họ. => Sai. Theo khoản 21 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.

44. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền có thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó. => Đúng. Theo khoản 3 điều 143 Luật Sở hữu trí tuệ.

45. Văn băng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại thời điểm cấp văn bằng bảo hộ. => Đúng. Theo điểm b khoản 1 điều 96 Luật Sở hữu trí tuệ.

46. Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm văn học và người viết tác phẩm văn học đó là đồng tác giả của tác phẩm văn học đó. => Sai. Theo điều 38 Luật Sở hữu trí tuệ.

47. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả. => Đúng. Theo khoản 3 điều 20 Luật Sở hữu trí tuệ.

48. Quy trình xử lý chất thải có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế. => Đúng. Theo điều 59 Luật Sở hữu trí tuệ.

49. A không hề tham khảo thông tin về sáng chế của B (đã được cấp bằng độc quyền sáng chế và đang trong thời hạn bảo hộ tại Việt Nam) nhưng đã tự tạo ra sáng chế giống như vậy để áp dụng vào sản xuất và bán sản phẩm trên thị trường Việt Nam. Hành vi của A không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế. => Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật Sở hữu trí tuệ.

50. Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20 năm tính từ ngày nộp đơn xin bảo hộ sáng chế. => Sai. Theo khoản 1 điều 93 Luật Sở hữu trí tuệ. 

51. Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan chỉ được thực hiện đối với các quyền tài sản. => Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật Sở hữu trí tuệ.

52. Các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp chỉ có hiệu lực khi đăng ký tai cơ quan quản lý nhànước về sở hữu công nghiệp. => Sai. Theo khoản 1 điều 148 Luật Sở hữu trí tuệ.

53. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội dung, chất lượng nghệ thuật. => Sai. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.

54. Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý tưởng sáng tạo. => Đúng.

55. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều được bảo hộ vô thời hạn. => Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật Sở hữu trí tuệ.

56. Nhãn hiệu là dấu hiệu được sử dụng cho hàng hoá để phân biệt sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau. => Sai. Theo khoản 1 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.

57. Kiểu dáng công nghiệp sẽ bị mất tính mới nếu đã bịcông bố công khai trước thời điểm nộp đơn. => Sai. Theo khoản 4 điều 65 Luật Sở hữu trí tuệ.

58. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả. => Sai. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật Sở hữu trí tuệ.

59. Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết. => Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật Sở hữu trí tuệ.

60. Nhãn bao gói bánh, kẹo có thể đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp. => Đúng. Theo điều 64 Luật Sở hữu trí tuệ.

61. Thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ chỉ bao gồm các tổn thất về tài sảnX Q` nt + q` ts

62. Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm dịch mà họ là tác giả. => Đúng. Theo khoản 2 điều 14 và khoản 1 điều 19 Luật Sở hữu trí tuệ.

63. Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo thoả ước Madrid nếu đã được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam. => Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 12 Nghị định 103/2006.

64. Sử dụng bao bì sản phẩm có cách trình bày tổng thể tương tự gây nhầm lẫn với bao bì sản phẩm của chủ thể kinh doanh khác cho hàng hoá trùng không vi phạm quyền sở hữu công nghiệp nếu nhãn hiệu trên đó không trùng hoặc tương tự. => Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật Sở hữu trí tuệ.

65. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm. => Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật Sở hữu trí tuệ.

66. Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp mới là chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp đó. => Đúng. Theo điểm a khoản 3 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.

67. Tiền thù lao trả cho tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp được tính theo % lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp đó, nếu các bên không có thoả thuận khác. => Sai. Theo khoản 2 điều 135 Luật Sở hữu trí tuệ.

68. Nhãn hiệu tập thể có thể do các hội, liên hiệp hoặc tổng công ty đăng ký. => Đúng. Theo khoản 3 điều 87 Luật Sở hữu trí tuệ.

69. Công chúng có tác quyền tài sản và quyền nhân thân đối với các tác phẩm hết thời hạn bảo hộ. => Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật Sở hữu trí tuệ.

70. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm. => Sai. Theo khoản 22 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.

71. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định(Đ)  Đ10 nđ 100/2006

72. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của nó. => Sai. Theo khoản 21 điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ.

73. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên áp dụng đối với việc đăng ký tất cả các đối tượng sở hữu công nghiệp mà pháp luật quy định phải đăng ký bảo hộ. => Sai. Theo điều 90 Luật Sở hữu trí tuệ.

74. Chỉ có tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ mới có quyền đăng ký nhãn hiệu. => Sai. Theo khoản 2,3,4 điều 87 Luật Sở hữu trí tuệ.

75. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội. => Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật Sở hữu trí tuệ.

76. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý. => Sai. Theo khoản 4 điều 121 Luật Sở hữu trí tuệ.

77. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý. => Sai. Theo điểm c khoản 3 điều 129 Luật Sở hữu trí tuệ.

78. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể ra quyết định bắt buộc quyền chuyển giao sử dụng sáng chế mà không cần được sự đồng ý của người nắm độc quyền sử dụng sáng chế. => Đúng. Theo điều 145 Luật Sở hữu trí tuệ.

79. Văn bằng bảo hộ sáng chế có thể bị chấm dứt hiệu lực nếu chủ văn bằng không nộp lệ phí duy trì hiệu lực. => Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 95 Luật Sở hữu trí tuệ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét